Tổng hợp thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Logistics

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Logistics

Không cần quá giỏi tiếng anh nhưng bạn cần biết những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành logistics nếu muốn theo đuổi công việc này. Hiểu những từ vựng tiếng anh chuyên ngành logistics bạn có thể đọc hiểu tài liệu và phục vụ tốt hơn cho công việc của mình

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Logistics thường dùng

Dưới đây Sinh viên kinh tế quốc dân sẽ tổng hợp những từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành logistics thông dụng mà bạn thường gặp trong các tài liệu chuyên ngành logistics:

  1. Export: xuất khẩu
  2. Exporter: người xuất khẩu
  3. Import: nhập khẩu học kế toán excel
  4. Importer: người nhập khẩu
  5. Sole Agent: đại lý độc quyền
  6. Customer: khách hàng
  7. Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
  8. End user = consumer: Người tiêu dùng cuối cùng
  9. Consumption: tiêu thụ
  10. Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
  11. Manufacturer: nhà sản xuất
  12. Supplier: nhà cung cấp khóa học xuất nhập khẩu online số 1 việt nam
  13. Producer: nhà sản xuất
  14. Trader: trung gian thương mại

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành logistics liên quan đến vận đơn

  1. Bill of lading: Vận đơn 
  2. C&F. (cost & freight): Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm. Một điều kiện giao hàng trong Incoterm
  3. Cargo: Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay
  4. Certificate of origin (C/O): Giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa
  5. Container: Thùng đựng hàng lớn.
  6. Container port (cảng Container); to Containerize (cho hàng vào Container)
  7. Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
  8. Customs declaration form: tờ khai hải quan
  9. Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
  10. Irrevocable: Không thể hủy ngang; 
  11. Unalterable – irrevocable letter of credit: Tín dụng thư không hủy ngang
  12. Merchandise: Hàng hóa mua và bán
  13. Packing list: Phiếu đóng gói hàng
  14. Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời học kế toán thực hành
  15. Quay: Bến cảng;
  16. Wharf – quayside: Khu vực sát bến cảng

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành logistics liên quan đến vận chuyển:

  1. Ship: Vận chuyển bằng đường biển hoặc đường hàng không, tàu thủy
  2. Shipment: Việc gửi hàng
  3. To incur (v): Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
  4. To incur a penalty (v): Chịu phạt
  5. To incur expenses (v): Chịu phí tổn thất, phải chịu chi phí
  6. To incur Liabilities (v): Chịu trách nhiệm
  7. To incur losses (v): Chịu tổn thất
  8. To incur punishment (v): Chịu phạt
  9. To incur debt (v): Mắc nợ học xuất nhập khẩu
  10. To incur risk (v): Chịu rủi ro
  11. Indebted (adj): Mắc nợ, còn thiếu lại
  12. Indebtedness (n): Sự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
  13. Certificate of indebtedness (n): Giấy chứng nhận thiếu nợ
  14. Consignor/shipper: Người gửi hàng
  15. Consignee: Người nhận hàng
  16. Door-to-door: Dịch vụ vận chuyển từ cửa đến cửa
  17. Freight: Hàng hóa được vận chuyển
  18. Packaging: Bao bì
  19. Tonnage: Cước chuyên chở, trọng tải, dung tích tàu
  20. Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
  21. Agency Fees: Đại lý phí
  22. All in Rate: Cước toàn bộ
  23. All Risks (A.R.): Bảo hiểm rủi ro
  24. Consolidation or Groupage: Việc gom hàng
  25. Container Ship: Tàu container
  26. Container Yard: Nơi tiếp nhận và lưu trữ container
  27. Currency Adjustment Charges: Phụ phí điều chỉnh tiền cước
  28. Customs Clearance: Việc thông quan
  29. Delivery Order: Lệnh giao hàng
  30. Demurrage: Lệnh Bốc/ dỡ chậm
  31. Commission: Hoa hồng
  32. Combined transport or multimodal transport: Vận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức.
  33. Collective Bill of Lading: Vận đơn chung
  34. Closing date or Closing time: Ngày hết hạn chở hàng
  35. Clean on board Bill of Lading: Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu
  36. Carrier: Người chở hàng hoặc tàu chở hàng– chuyên chở hàng
  37. Bulker Adjustment Factor (BAF): Hệ số điều chỉnh giá nhiên liệu
  38. CFS Warehouse: Kho hàng lẻ
  39. Bonded Warehouse or Bonded Store: Kho ngoại quan
  40. As Agent only: Chỉ đích danh đại lý
  41. Antedated Bill of Lading: Vận đơn ký lùi ngày cấp

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Logistics

Thuật ngữ tiếng anh Logistics mở rộng

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành logistics liên quan đến các khoản tiền:

  1. Premium (n): Tiền thưởng, hàng biếu thêm, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, tiền bớt giá để câu khách
  2. Premium as agreed: Chi Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận ban đầu
  3. Premium for double option: Tiền cược mua hoặc bán hàng hóa
  4. Premium for the call: tiền cược thuận , Tiền cược mua
  5. Premium for the put: tiền cược nghịch , Tiền cược bán,
  6. Premium on gold: Bù giá vàng
  7. Additional premium: Phí bảo hiểm bổ sung  hay phí bảo hiểm phụ
  8. Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu
  9. Extra premium: Chi Phí bảo hiểm phụ
  10. Hull premium: Chi Phí bảo hiểm mộc (Chi phí này không khấu trừ hoa hồng môi giới)
  11. Insurance premium: Phí bảo hiểm
  12. Lumpsum premium: Phí bảo hiểm xô, phí bảo hiểm khoán
  13. Net premium: Phí bảo hiểm thuần túy (đã khấu trừ hoa hồng, môi giới), phí bảo hiểm tịnh
  14. Unearned premium: Phí bảo hiểm không thu được
  15. Voyage premium: Phí bảo hiểm chuyến
  16. At a premium: Cao hơn giá quy định (phát hành cổ phiếu)
  17. Exchange premium: Tiền lời đổi tiền
  18. Premium bond: Trái khoán có thưởng khích lệ

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành logistics liên quan đến các khoản vay:

  1. Loan (n): Sự cho vay, công trái, sự cho mượn, tiền cho vay.
  2. Loan at call (n): Tiền vay không có kỳ hạn, khoản vay không có kỳ hạn
  3. Loan on bottomry (n): Khoản cho vay cầm tàu.
  4. Loan on mortgage (n): Sự cho vay cầm cố.
  5. Loan on overdraft (n): Khoản tiền cho vay có chi trội hơn
  6. Loan of money (n): Sự cho vay một khoản tiền nào đó
  7. Call loan (n): Khoản tiền vay không có kỳ hạn
  8. Demand loan (n): Khoản vay không có kỳ hạn, sự cho vay không có kỳ hạn
  9. Fiduciary loan (n): Khoản cho vay không có sự đảm bảo nào
  10. Long loan (n): Khoản cho vay có kỳ hạn dài
  11. Short loan (n): Khoản cho vay có kỳ hạn ngắn
  12. Unsecured insurance (n): Sự cho vay không có sự bảo đảm, không có thế chấp
  13. Warehouse insurance (n): Sự cho vay bằng việc cầm hàng, lưu kho hàng
  14. Loan on interest (n): Sự cho vay có lãi.
  15. Loan on security (n): Sự vay, mượn có thế chấp.
  16. Loan-office (n): Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái.
  17. To apply for a plan (v): Làm đơn xin vay.
  18. To loan for someone (v): Cho ai vay.
  19. To raise a loan = To secure a loan (v): Vay nợ.

Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành logistics liên quan đến cước vận chuyển :

  1. Tonnage (n): Cước phí chuyên chở hay dung tích tải được của tàu
  2. Cargo deadweight tonnage : Cước phí chuyên chở hàng hóa
  3. Stevedorage (n): Phí bốc dở
  4. Stevedore (n): Người bốc dỡ hàng hóa, công nhân bốc dỡ hàng hóa
  5. Stevedoring (n): Việc bốc dỡ (hàng)
  6. Shipping agent: Đại lý tàu biển
  7. Waybill: Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
  8. Air waybill (vận đơn hàng không)

Trên đây là tổng hợp thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Logistics được bao gồm cả những từ vựng được sử dụng thông dụng và mở rộng giúp các bạn tiện tra cứu và sử dụng trong công việc. Mong rằng bài viết hữu ích với các bạn!

5/5 - (2 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *